img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Tất tần tật về khối C năm 2025: Có những ngành nào? Trường nào?

Tác giả HuongNTT9 16:11 25/07/2025 21

Năm 2025 được coi là năm “khủng hoảng” của các thí sinh thi khối C00 (Văn - Sử - Địa) khi tổ hợp khối này đang dần bị nhiều trường loại bỏ trong mùa tuyển sinh. Vậy đâu là con đường dành cho các thí sinh muốn vào ngành xã hội trong năm nay?

Tất tần tật về khối C năm 2025: Có những ngành nào? Trường nào?
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

Thực tế, các bạn theo học khối C sẽ không có nhiều lựa chọn về ngành học như các khối A và D. Và học khối C nên học ngành nào và trường nào là thắc mắc chung của đại đa số thí sinh khi làm hồ sơ đăng ký dự thi đại học trong thời điểm này. Dưới đây, VUIHOC sẽ tổng hợp cho các em các tổ hợp mới của khối C, các ngành và các trường tuyển sinh khối C năm 2025.

(Nguồn ảnh: Internet)

1. Các tổ hợp của khối C

Khối C truyền thống bao gồm 3 bộ môn chính là Văn - Sử - Địa. Tuy nhiên, để đáp ứng nhu cầu đa dạng của thí sinh và mở rộng cơ hội xét tuyển, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phát triển thêm nhiều tổ hợp khối C khác, kết hợp môn Ngữ văn với các môn tự nhiên hoặc Giáo dục công dân, Khoa học xã hội.

  • Khối C00: Văn – sử – Địa
  • Khối C01: Văn – Toán – Lý
  • Khối C02: Văn – Toán - Hóa
  • Khối C03: Văn – Toán – Sử
  • Khối C04: Văn – Toán – Địa
  • Khối C05: Văn – Lý – Hóa
  • Khối C06: Văn – Vật lý – Sinh
  • Khối C07: Văn – Vật lý – Lịch sử
  • Khối C08: Văn – Hóa – Sinh
  • Khối C09: Văn – Lý – Địa
  • Khối C10: Văn – Hóa – Sử
  • Khối C12: Văn – Sinh – Sử
  • Khối C13: Văn – Sinh – Địa
  • Khối C14: Văn – Toán – Giáo dục công dân
  • Khối C15: Văn – Toán – Khoa học xã hội
  • Khối C16: Văn – Lý – Giáo dục công dân
  • Khối C17: Văn – Hóa – Giáo dục công dân
  • Khối C18: Văn – Sinh – Giáo dục công dân
  • Khối C19: Văn – Sử – Giáo dục công dân
  • Khối C20: Văn – Địa – Giáo dục công dân

(Nguồn ảnh: Internet)

2. Khối C gồm những ngành nào?

2.1. Khối ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn

Đây là nhóm ngành cốt lõi của khối C, đào tạo chuyên sâu về con người, xã hội và văn hóa.

Các ngành tiêu biểu:

  • Chính trị học

  • Công tác xã hội

  • Quốc tế học

  • Đông Nam Á học

  • Đông phương học

  • Hàn Quốc học

  • Hán Nôm

  • Khoa học quản lý

  • Lưu trữ học

  • Triết học

  • Tôn giáo học

  • Văn hóa học

  • Lịch sử

  • Việt Nam học

  • Xã hội học

  • Nhân học

  • Văn học

  • Khoa học thư viện

  • Bảo tàng học

  • Thông tin học

(Nguồn ảnh: Internet)

2.2. Khối ngành Sư phạm

Phù hợp với những bạn có đam mê giảng dạy và truyền đạt kiến thức.

Các ngành tiêu biểu:

  • Sư phạm Ngữ văn

  • Sư phạm Lịch sử

  • Sư phạm Địa lý

  • Giáo dục Tiểu học

  • Giáo dục Mầm non

  • Giáo dục Công dân

  • Giáo dục đặc biệt

  • Quản lý Giáo dục

(Nguồn ảnh: Internet)

2.3. Khối ngành Báo chí và Truyền thông – Marketing

Dành cho những bạn yêu thích sự năng động, sáng tạo và mong muốn làm việc trong lĩnh vực truyền thông.

Các ngành tiêu biểu:

  • Báo chí (báo in, truyền hình, báo điện tử)

  • Truyền thông đa phương tiện

  • Quan hệ công chúng (PR)

  • Quảng cáo

  • Marketing

  • Digital Marketing

  • Nghiên cứu thị trường

(Nguồn ảnh: congluan.vn)

2.4. Khối ngành Luật và Kinh tế

Tuy thiên về xã hội, khối C vẫn có các ngành liên quan đến luật pháp và kinh tế.

Các ngành tiêu biểu:

  • Luật học (Luật Kinh tế, Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Quốc tế...)

  • Kinh tế (một số ngành như Kinh tế phát triển, Quản lý công, Kinh doanh thương mại, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cũng có thể xét khối C ở một số trường)

(Nguồn ảnh: Internet)

2.5. Khối ngành Văn hóa – Du lịch

Phù hợp với những bạn yêu thích khám phá văn hóa, du lịch và mong muốn làm việc trong ngành dịch vụ.

Các ngành tiêu biểu:

  • Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

  • Quản trị Khách sạn

  • Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

  • Quản lý Văn hóa

  • Du lịch

  • Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

(Nguồn ảnh: Internet)

2.6. Khối ngành Công an, Quân đội

Đây là các ngành đặc thù, yêu cầu cao về cả học lực và thể chất.

Các ngành tiêu biểu:

  • Nghiệp vụ An ninh

  • Nghiệp vụ Cảnh sát

  • Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

  • Biên phòng

  • Chỉ huy tham mưu

(Nguồn ảnh: Internet)

2.7. Khối ngành Tâm lý học

Nghiên cứu về hành vi và tâm trí con người.

Các ngành tiêu biểu:

  • Tâm lý học

  • Tâm lý học Giáo dục

  • Tâm lý học Lao động

  • Tâm lý học pháp lý

(Nguồn ảnh: Internet)

2.8. Khối ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp

Một số ngành thuộc khối này cũng có xét tuyển khối C.

Các ngành tiêu biểu:

  • Quản lý Đất đai

  • Khoa học Môi trường (một số chuyên ngành)

  • Nông nghiệp (một số chuyên ngành)

(Nguồn ảnh: Internet)

3. Các trường xét tuyển khối C

Có nhiều trường đại học trên cả nước xét tuyển khối C vào các ngành học khác nhau. Các em có thể tham khảo tại đây:

STT Mã trường Tên trường
1 NHH Học Viện Ngân Hàng
2 YHB Trường Đại Học Y Hà Nội
3 SPH Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội
4 SPS Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM
5 HNM Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
6 IUH Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM
7 HPN Học Viện Phụ Nữ Việt Nam
8 DKK Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
9 DCT Trường Đại Học Công Thương TPHCM
10 LAH Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn
11 HHK Học Viện Hàng không Việt Nam
12 PKA Đại Học Phenikaa
13 YTC Trường Đại Học Y Tế Công Cộng
14 HQT Học Viện Ngoại Giao
15 TDM Trường Đại học Thủ Dầu Một
16 DTL Trường Đại Học Thăng Long
17 TLA Trường Đại Học Thủy Lợi
18 VHH Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội
19 DTT Trường Đại Học Tôn Đức Thắng
20 HVN Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
21 QHX Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội
22 LPH Trường Đại Học Luật Hà Nội
23 QSX Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM
24 DTS Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên
25 LCH Trường Sĩ Quan Chính Trị - Đại Học Chính Trị
26 TCT Đại Học Cần Thơ
27 BPH Học Viện Biên Phòng
28 DHS Trường Đại Học Sư Phạm Huế
29 SGD Trường Đại Học Sài Gòn
30 HTA Học viện Tòa án
31 DDS Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng
32 SP2 Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
33 QHS Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội
34 VHS Trường Đại Học Văn Hóa TPHCM
35 SPK Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
36 HTN Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
37 LPS Trường Đại Học Luật TPHCM
38 DHF Trường Đại Học Ngoại Ngữ Huế
39 HCA Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân
40 THV Trường Đại Học Hùng Vương
41 THP Trường Đại Học Hải Phòng
42 HCP Học Viện Chính Sách và Phát Triển
43 MHN Trường Đại Học Mở Hà Nội
44 LDA Trường Đại Học Công Đoàn
45 HHA Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam
46 TDV Trường Đại Học Vinh
47 QSA Trường Đại Học An Giang
48 HCH Học Viện Hành Chính và Quản trị công
49 SPD Trường Đại Học Đồng Tháp
50 QHK Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà Nội
51 TTN Trường Đại Học Tây Nguyên
52 DQN Trường Đại Học Quy Nhơn
53 GNT Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương
54 HLU Trường Đại Học Hạ Long
55 DKT Trường Đại Học Hải Dương
56 DQB Trường Đại Học Quảng Bình
57 DPQ Trường Đại Học Phạm Văn Đồng
58 HHT Trường Đại Học Hà Tĩnh
59 DMT Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
60 HCS Học Viện Hành Chính Và Quản Trị Công (phía Nam)
61 NHS Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM
62 DLX Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội
63 DBL Trường Đại Học Bạc Liêu
64 DQU Trường Đại Học Quảng Nam
65 DLS Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)
66 DPY Trường Đại Học Phú Yên
67 DDP Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum
68 TDH Trường Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội
69 KCC Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
70 DCV Trường Đại học Công nghiệp Vinh
71 DVT Trường Đại Học Trà Vinh
72 HVC Học viện cán bộ TPHCM
73 MBS Trường Đại Học Mở TPHCM
74 FBU Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội
75 GTA Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
76 MDA Trường Đại Học Mỏ Địa Chất
77 DPD Trường Đại Học Phương Đông
78 VLU Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
79 DQK Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
80 UKH Trường Đại học Khánh Hòa
81 CMC Trường Đại Học CMC
82 NTT Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành
83 DHD Trường Du Lịch - Đại Học Huế
84 HVQ Học Viện Quản Lý Giáo Dục
85 DDT Đại Học Duy Tân
86 DNC Trường Đại học Nam Cần Thơ
87 HIU Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
88 DCL Trường Đại Học Cửu Long
89 DVL Trường Đại Học Văn Lang
90 UKB Trường Đại Học Kinh Bắc
91 ETU Trường Đại Học Hòa Bình
92 DDN Trường Đại Học Đại Nam
93 VTT Trường Đại Học Võ Trường Toản
94 DAD Trường Đại Học Đông Á
95 TLS Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 2)
96 SDU Trường Đại học Sao Đỏ
97 DTD Trường Đại Học Tây Đô
98 DKC Trường Đại học Công Nghệ TPHCM
99 DDU Trường Đại Học Đông Đô
100 DLH Trường Đại Học Lạc Hồng
101 DDB Trường Đại Học Thành Đông
102 DHA Trường Đại học Luật Huế
103 DYD Trường Đại Học Yersin Đà Lạt
104 TDD Trường Đại học Thành Đô
105 DBD Trường Đại Học Bình Dương
106 VJU Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội
107 BVU Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
108 MIT Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
109 DKB Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương
110 TTG Trường Đại Học Tiền Giang
111 DTE Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
112 DNT Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM
113 LNH Trường Đại Học Lâm nghiệp
114 DVH Trường Đại Học Văn Hiến
115 HSU Trường Đại Học Hoa Sen
116 DPT Trường Đại Học Phan Thiết
117 DVP Trường Đại Học Trưng Vương
118 DCD Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai
119 HVD Học Viện Dân Tộc
120 DHT Trường Đại Học Khoa Học Huế
121 DTZ Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên
122 HDT Trường Đại Học Hồng Đức
123 DNU Trường Đại Học Đồng Nai
124 LNS Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng Nai
125 NTU Trường Đại Học Nguyễn Trãi
126 VUI Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì
127 DHL Trường Đại Học Nông Lâm Huế
128 DTQ Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái Nguyên
129 SIU Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài Gòn
130 DCA Trường Đại Học Chu Văn An
131 DLA Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
132 DBH Trường Đại Học Quốc Tế Bắc Hà
133 DTN Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên
134 UMT Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM
135 DCQ Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị
136 TBD Trường Đại Học Thái Bình Dương
137 DHV Trường Đại học Hùng Vương TPHCM
138 DVB Trường Đại Học Kinh tế công nghệ Thái Nguyên
139 DPX Trường Đại Học Phú Xuân
140 HPU Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
141 VHD Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - Hung
142 LNA Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia Lai
143 UFA Trường Đại học Tài Chính Kế Toán
144 GDU Trường Đại Học Gia Định
145 DSG Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
146 DBG Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
147 TTB Trường Đại Học Tây Bắc
148 TDL Trường Đại Học Đà Lạt
149 TQU Trường Đại học Tân Trào
150 TKG Trường Đại học Kiên Giang
151 DVD Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa
152 DTG Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang
153 DNB Trường Đại Học Hoa Lư
154 DDA Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á

 

Việc chọn ngành và tổ hợp khối C phù hợp sẽ giúp các em phát huy tối đa thế mạnh của bản thân và có nhiều cơ hội trúng tuyển vào các trường đại học mong muốn.

| đánh giá
Hotline: 0987810990