Tất tần tật về khối C năm 2025: Có những ngành nào? Trường nào?
Năm 2025 được coi là năm “khủng hoảng” của các thí sinh thi khối C00 (Văn - Sử - Địa) khi tổ hợp khối này đang dần bị nhiều trường loại bỏ trong mùa tuyển sinh. Vậy đâu là con đường dành cho các thí sinh muốn vào ngành xã hội trong năm nay?

Thực tế, các bạn theo học khối C sẽ không có nhiều lựa chọn về ngành học như các khối A và D. Và học khối C nên học ngành nào và trường nào là thắc mắc chung của đại đa số thí sinh khi làm hồ sơ đăng ký dự thi đại học trong thời điểm này. Dưới đây, VUIHOC sẽ tổng hợp cho các em các tổ hợp mới của khối C, các ngành và các trường tuyển sinh khối C năm 2025.
(Nguồn ảnh: Internet)
1. Các tổ hợp của khối C
Khối C truyền thống bao gồm 3 bộ môn chính là Văn - Sử - Địa. Tuy nhiên, để đáp ứng nhu cầu đa dạng của thí sinh và mở rộng cơ hội xét tuyển, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phát triển thêm nhiều tổ hợp khối C khác, kết hợp môn Ngữ văn với các môn tự nhiên hoặc Giáo dục công dân, Khoa học xã hội.
- Khối C00: Văn – sử – Địa
- Khối C01: Văn – Toán – Lý
- Khối C02: Văn – Toán - Hóa
- Khối C03: Văn – Toán – Sử
- Khối C04: Văn – Toán – Địa
- Khối C05: Văn – Lý – Hóa
- Khối C06: Văn – Vật lý – Sinh
- Khối C07: Văn – Vật lý – Lịch sử
- Khối C08: Văn – Hóa – Sinh
- Khối C09: Văn – Lý – Địa
- Khối C10: Văn – Hóa – Sử
- Khối C12: Văn – Sinh – Sử
- Khối C13: Văn – Sinh – Địa
- Khối C14: Văn – Toán – Giáo dục công dân
- Khối C15: Văn – Toán – Khoa học xã hội
- Khối C16: Văn – Lý – Giáo dục công dân
- Khối C17: Văn – Hóa – Giáo dục công dân
- Khối C18: Văn – Sinh – Giáo dục công dân
- Khối C19: Văn – Sử – Giáo dục công dân
- Khối C20: Văn – Địa – Giáo dục công dân
(Nguồn ảnh: Internet)
2. Khối C gồm những ngành nào?
2.1. Khối ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn
Đây là nhóm ngành cốt lõi của khối C, đào tạo chuyên sâu về con người, xã hội và văn hóa.
Các ngành tiêu biểu:
-
Chính trị học
-
Công tác xã hội
-
Quốc tế học
-
Đông Nam Á học
-
Đông phương học
-
Hàn Quốc học
-
Hán Nôm
-
Khoa học quản lý
-
Lưu trữ học
-
Triết học
-
Tôn giáo học
-
Văn hóa học
-
Lịch sử
-
Việt Nam học
-
Xã hội học
-
Nhân học
-
Văn học
-
Khoa học thư viện
-
Bảo tàng học
-
Thông tin học
(Nguồn ảnh: Internet)
2.2. Khối ngành Sư phạm
Phù hợp với những bạn có đam mê giảng dạy và truyền đạt kiến thức.
Các ngành tiêu biểu:
-
Sư phạm Ngữ văn
-
Sư phạm Lịch sử
-
Sư phạm Địa lý
-
Giáo dục Tiểu học
-
Giáo dục Mầm non
-
Giáo dục Công dân
-
Giáo dục đặc biệt
-
Quản lý Giáo dục
(Nguồn ảnh: Internet)
2.3. Khối ngành Báo chí và Truyền thông – Marketing
Dành cho những bạn yêu thích sự năng động, sáng tạo và mong muốn làm việc trong lĩnh vực truyền thông.
Các ngành tiêu biểu:
-
Báo chí (báo in, truyền hình, báo điện tử)
-
Truyền thông đa phương tiện
-
Quan hệ công chúng (PR)
-
Quảng cáo
-
Marketing
-
Digital Marketing
-
Nghiên cứu thị trường
(Nguồn ảnh: congluan.vn)
2.4. Khối ngành Luật và Kinh tế
Tuy thiên về xã hội, khối C vẫn có các ngành liên quan đến luật pháp và kinh tế.
Các ngành tiêu biểu:
-
Luật học (Luật Kinh tế, Luật Dân sự, Luật Hình sự, Luật Quốc tế...)
-
Kinh tế (một số ngành như Kinh tế phát triển, Quản lý công, Kinh doanh thương mại, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng cũng có thể xét khối C ở một số trường)
(Nguồn ảnh: Internet)
2.5. Khối ngành Văn hóa – Du lịch
Phù hợp với những bạn yêu thích khám phá văn hóa, du lịch và mong muốn làm việc trong ngành dịch vụ.
Các ngành tiêu biểu:
-
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
-
Quản trị Khách sạn
-
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
-
Quản lý Văn hóa
-
Du lịch
-
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
(Nguồn ảnh: Internet)
2.6. Khối ngành Công an, Quân đội
Đây là các ngành đặc thù, yêu cầu cao về cả học lực và thể chất.
Các ngành tiêu biểu:
-
Nghiệp vụ An ninh
-
Nghiệp vụ Cảnh sát
-
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
-
Biên phòng
-
Chỉ huy tham mưu
(Nguồn ảnh: Internet)
2.7. Khối ngành Tâm lý học
Nghiên cứu về hành vi và tâm trí con người.
Các ngành tiêu biểu:
-
Tâm lý học
-
Tâm lý học Giáo dục
-
Tâm lý học Lao động
-
Tâm lý học pháp lý
(Nguồn ảnh: Internet)
2.8. Khối ngành Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Một số ngành thuộc khối này cũng có xét tuyển khối C.
Các ngành tiêu biểu:
-
Quản lý Đất đai
-
Khoa học Môi trường (một số chuyên ngành)
-
Nông nghiệp (một số chuyên ngành)
(Nguồn ảnh: Internet)
3. Các trường xét tuyển khối C
Có nhiều trường đại học trên cả nước xét tuyển khối C vào các ngành học khác nhau. Các em có thể tham khảo tại đây:
STT | Mã trường | Tên trường |
1 | NHH | Học Viện Ngân Hàng |
2 | YHB | Trường Đại Học Y Hà Nội |
3 | SPH | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội |
4 | SPS | Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM |
5 | HNM | Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội |
6 | IUH | Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM |
7 | HPN | Học Viện Phụ Nữ Việt Nam |
8 | DKK | Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp |
9 | DCT | Trường Đại Học Công Thương TPHCM |
10 | LAH | Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn |
11 | HHK | Học Viện Hàng không Việt Nam |
12 | PKA | Đại Học Phenikaa |
13 | YTC | Trường Đại Học Y Tế Công Cộng |
14 | HQT | Học Viện Ngoại Giao |
15 | TDM | Trường Đại học Thủ Dầu Một |
16 | DTL | Trường Đại Học Thăng Long |
17 | TLA | Trường Đại Học Thủy Lợi |
18 | VHH | Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội |
19 | DTT | Trường Đại Học Tôn Đức Thắng |
20 | HVN | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam |
21 | QHX | Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội |
22 | LPH | Trường Đại Học Luật Hà Nội |
23 | QSX | Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM |
24 | DTS | Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên |
25 | LCH | Trường Sĩ Quan Chính Trị - Đại Học Chính Trị |
26 | TCT | Đại Học Cần Thơ |
27 | BPH | Học Viện Biên Phòng |
28 | DHS | Trường Đại Học Sư Phạm Huế |
29 | SGD | Trường Đại Học Sài Gòn |
30 | HTA | Học viện Tòa án |
31 | DDS | Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng |
32 | SP2 | Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 |
33 | QHS | Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội |
34 | VHS | Trường Đại Học Văn Hóa TPHCM |
35 | SPK | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
36 | HTN | Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam |
37 | LPS | Trường Đại Học Luật TPHCM |
38 | DHF | Trường Đại Học Ngoại Ngữ Huế |
39 | HCA | Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân |
40 | THV | Trường Đại Học Hùng Vương |
41 | THP | Trường Đại Học Hải Phòng |
42 | HCP | Học Viện Chính Sách và Phát Triển |
43 | MHN | Trường Đại Học Mở Hà Nội |
44 | LDA | Trường Đại Học Công Đoàn |
45 | HHA | Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam |
46 | TDV | Trường Đại Học Vinh |
47 | QSA | Trường Đại Học An Giang |
48 | HCH | Học Viện Hành Chính và Quản trị công |
49 | SPD | Trường Đại Học Đồng Tháp |
50 | QHK | Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật Hà Nội |
51 | TTN | Trường Đại Học Tây Nguyên |
52 | DQN | Trường Đại Học Quy Nhơn |
53 | GNT | Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương |
54 | HLU | Trường Đại Học Hạ Long |
55 | DKT | Trường Đại Học Hải Dương |
56 | DQB | Trường Đại Học Quảng Bình |
57 | DPQ | Trường Đại Học Phạm Văn Đồng |
58 | HHT | Trường Đại Học Hà Tĩnh |
59 | DMT | Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội |
60 | HCS | Học Viện Hành Chính Và Quản Trị Công (phía Nam) |
61 | NHS | Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM |
62 | DLX | Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội |
63 | DBL | Trường Đại Học Bạc Liêu |
64 | DQU | Trường Đại Học Quảng Nam |
65 | DLS | Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II) |
66 | DPY | Trường Đại Học Phú Yên |
67 | DDP | Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum |
68 | TDH | Trường Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội |
69 | KCC | Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ |
70 | DCV | Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
71 | DVT | Trường Đại Học Trà Vinh |
72 | HVC | Học viện cán bộ TPHCM |
73 | MBS | Trường Đại Học Mở TPHCM |
74 | FBU | Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội |
75 | GTA | Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
76 | MDA | Trường Đại Học Mỏ Địa Chất |
77 | DPD | Trường Đại Học Phương Đông |
78 | VLU | Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long |
79 | DQK | Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội |
80 | UKH | Trường Đại học Khánh Hòa |
81 | CMC | Trường Đại Học CMC |
82 | NTT | Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành |
83 | DHD | Trường Du Lịch - Đại Học Huế |
84 | HVQ | Học Viện Quản Lý Giáo Dục |
85 | DDT | Đại Học Duy Tân |
86 | DNC | Trường Đại học Nam Cần Thơ |
87 | HIU | Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
88 | DCL | Trường Đại Học Cửu Long |
89 | DVL | Trường Đại Học Văn Lang |
90 | UKB | Trường Đại Học Kinh Bắc |
91 | ETU | Trường Đại Học Hòa Bình |
92 | DDN | Trường Đại Học Đại Nam |
93 | VTT | Trường Đại Học Võ Trường Toản |
94 | DAD | Trường Đại Học Đông Á |
95 | TLS | Trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 2) |
96 | SDU | Trường Đại học Sao Đỏ |
97 | DTD | Trường Đại Học Tây Đô |
98 | DKC | Trường Đại học Công Nghệ TPHCM |
99 | DDU | Trường Đại Học Đông Đô |
100 | DLH | Trường Đại Học Lạc Hồng |
101 | DDB | Trường Đại Học Thành Đông |
102 | DHA | Trường Đại học Luật Huế |
103 | DYD | Trường Đại Học Yersin Đà Lạt |
104 | TDD | Trường Đại học Thành Đô |
105 | DBD | Trường Đại Học Bình Dương |
106 | VJU | Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội |
107 | BVU | Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu |
108 | MIT | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
109 | DKB | Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương |
110 | TTG | Trường Đại Học Tiền Giang |
111 | DTE | Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
112 | DNT | Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM |
113 | LNH | Trường Đại Học Lâm nghiệp |
114 | DVH | Trường Đại Học Văn Hiến |
115 | HSU | Trường Đại Học Hoa Sen |
116 | DPT | Trường Đại Học Phan Thiết |
117 | DVP | Trường Đại Học Trưng Vương |
118 | DCD | Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai |
119 | HVD | Học Viện Dân Tộc |
120 | DHT | Trường Đại Học Khoa Học Huế |
121 | DTZ | Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên |
122 | HDT | Trường Đại Học Hồng Đức |
123 | DNU | Trường Đại Học Đồng Nai |
124 | LNS | Phân hiệu Đại Học Lâm nghiệp tại Đồng Nai |
125 | NTU | Trường Đại Học Nguyễn Trãi |
126 | VUI | Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì |
127 | DHL | Trường Đại Học Nông Lâm Huế |
128 | DTQ | Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái Nguyên |
129 | SIU | Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài Gòn |
130 | DCA | Trường Đại Học Chu Văn An |
131 | DLA | Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
132 | DBH | Trường Đại Học Quốc Tế Bắc Hà |
133 | DTN | Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên |
134 | UMT | Trường Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM |
135 | DCQ | Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị |
136 | TBD | Trường Đại Học Thái Bình Dương |
137 | DHV | Trường Đại học Hùng Vương TPHCM |
138 | DVB | Trường Đại Học Kinh tế công nghệ Thái Nguyên |
139 | DPX | Trường Đại Học Phú Xuân |
140 | HPU | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
141 | VHD | Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - Hung |
142 | LNA | Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tỉnh Gia Lai |
143 | UFA | Trường Đại học Tài Chính Kế Toán |
144 | GDU | Trường Đại Học Gia Định |
145 | DSG | Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
146 | DBG | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
147 | TTB | Trường Đại Học Tây Bắc |
148 | TDL | Trường Đại Học Đà Lạt |
149 | TQU | Trường Đại học Tân Trào |
150 | TKG | Trường Đại học Kiên Giang |
151 | DVD | Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa |
152 | DTG | Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang |
153 | DNB | Trường Đại Học Hoa Lư |
154 | DDA | Trường Đại Học Công Nghệ Đông Á |
Việc chọn ngành và tổ hợp khối C phù hợp sẽ giúp các em phát huy tối đa thế mạnh của bản thân và có nhiều cơ hội trúng tuyển vào các trường đại học mong muốn.